1、作副词置于动词后,表示地行动顺着某一个方向进行。
-Ông có hành lý mang theo người không?
您有随身携带的行李吗?
-Cô ấy là người thích chạy theo mốt.
她是喜欢赶时髦的人。
-Bạn hãy làm theo lời hướng dẫn sử dụng thì được.
你按照使用说明来做就行了。
2、作介词作状语,引出消息来源、行为依据等。
-Theo Tân hoa xã,năm nay Trung Quốc sẽ trồng 8 triệu héc-ta rừng.
据新华社报道,今年中国将种植800万公顷森林。
-Theo tôi thì anh ấy rất tốt.
我认为他很好。
-Theo thông kê,giá hàng hóa năm nay không dao động lớn.
据统计,今年特价不会有大的波动。
越南语theo的用法
编辑:小语种学习 2020-02-10 13:24 浏览: 来源:www.liuxuekuai.com
上一篇:越南语副词ngay的用法
下一篇:越南语副词ngay cả的用法
- 热门标签
-
- 最新发布
- 半年热点
-
-
雅思阅读高分备考方案:五大常用句子结
浏览: 2254
-
雅思考试快速入门必备
浏览: 2244
-
避开雅思考试听力部分八大陷阱
浏览: 2145
-
雅思写作常用词汇总:文化类
浏览: 2092
-
雅思口语考试技巧:如何打动考官
浏览: 2082