连接原因-结果关系复句,表示“因为......所以......”,vì可以省略;表结果的分句可经置于表原因的分钟前,这时,nên可以省略。 -Vì trời mưa to nên chúng tôi không thể đi chơi được. 因为天下雨,我们不能去玩了。-Tôi phải đi ngân hàng vì tôi hết tiền rồi. 我必须要到银行去一趟,因为我没钱了。 -Tôi thích quyển sách này vì nó rất hay. 我喜欢这本书,因为它很棒。 -Anh ấy rất thông minh và tử tế với tôi,nên tôi yêu anh ấy. 他很聪明并且对我很好,所以我爱他。 -Sản phẩm chúng tôi có nhiều mẫu mã và chất lượng tốt nên bán chạy. 我们的产品型号多、质量好,很畅销。
上一篇:越南语句型tuy...nhưng...的用法
下一篇:越南语名词+nào和名词+gì的用法
从零开始学意大利语 想学意大利语怎么开
世界公认十大最难学语言
日语二级考试报名时间 日语二级考试报名
高考英语答题技巧 高考英语答题技巧及套
适合英语学习的电影 适合学习英语的电影
怎么样才能学好英语 怎么样学好英语的方
浏览: 2276
浏览: 2266
浏览: 2169
浏览: 2117
浏览: 2101