这几对关联词均有“尽管.....但(仍然、也、还)......”的意思,表示让步关系,强调不管在什么情况下,行为、动作仍然发生。
-Dù công việc vất vả,nhưng tôi vẫn cảm thấy thích thú.
尽管工作辛苦,但我仍然觉得兴趣盎然。
-Dù không đủ điều kiện chúng ta cũng phải thanh thủ.
尽管条件不充分,我们也要争取。
-Dù trời mưa,họ cũng vẫn tiếp tục làm đường.
尽管天下雨,他们还是继续筑路。
有时候,表让步关系的分句可以用dù sao,dầu sao đi nữa和dù thế nào đi nữa表示。
-Dù sao,đây vẫn là một điểm du lịch nổi tiếng.
不管怎样,这里仍然是一个著名的旅游点。
-Dù thế nào đi nữa,chúng ta vẫn có nhiều cơ hội hợp tác.
无论如何,我们仍然有许多长远的合作机会。
越南语句型Dù...nhưng...cũng/vẫn/cũng vẫn...的用法
编辑:小语种学习 2020-03-03 15:04 浏览: 来源:www.liuxuekuai.com
- 热门标签
-
- 最新发布
- 半年热点
-
-
雅思阅读高分备考方案:五大常用句子结
浏览: 2254
-
雅思考试快速入门必备
浏览: 2244
-
避开雅思考试听力部分八大陷阱
浏览: 2145
-
雅思写作常用词汇总:文化类
浏览: 2092
-
雅思口语考试技巧:如何打动考官
浏览: 2082