表示让步关系,意为“宁愿......也比......好(强)”。
-Thà hy sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.
宁愿牺牲一切也比作奴隶强。
-Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.
宁愿呆在家读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。
,句型thà...cũng không...、thà...chứ không...也表示让步关系,意为“宁愿.....也不......”,其中语气最强的是thà...chứ không...。
-Thà chết chứ không chịu nhục.
宁死不受辱。
-Nó là hạng người thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.
他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。
越南语句型thà...còn hơn...的用法
编辑:小语种学习 2020-03-03 14:44 浏览: 来源:www.liuxuekuai.com
- 热门标签
-
- 最新发布
- 半年热点
-
-
雅思阅读高分备考方案:五大常用句子结
浏览: 2254
-
雅思考试快速入门必备
浏览: 2244
-
避开雅思考试听力部分八大陷阱
浏览: 2145
-
雅思写作常用词汇总:文化类
浏览: 2092
-
雅思口语考试技巧:如何打动考官
浏览: 2082