1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。
-Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.
国际贸易市场越来越充满竞争。
-Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.
各走各的路,他们两人越来越陌生。
-Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.
越南经济发展日益迅速。-
-Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.
消费者对商品的要求越来越高。
2、càng...càng...意为“越......越......”,表示与某要素相关联的程度增长。
-Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao.
困难越多,决心越大。
-Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.
他的音乐越听越觉得好和喜欢。
-Càng về tối,trời càng thêm lạnh.
越晚天越冷。
越南语càng ngày càng,ngày càng,càng...càng...用法
编辑:小语种学习 2020-03-03 14:44 浏览: 来源:www.liuxuekuai.com
- 热门标签
-
- 最新发布
- 半年热点
-
-
雅思阅读高分备考方案:五大常用句子结
浏览: 2254
-
雅思考试快速入门必备
浏览: 2244
-
避开雅思考试听力部分八大陷阱
浏览: 2145
-
雅思写作常用词汇总:文化类
浏览: 2092
-
雅思口语考试技巧:如何打动考官
浏览: 2082